Đọc nhanh: 消防水带 (tiêu phòng thuỷ đới). Ý nghĩa là: Vòi mềm chữa cháy.
Ý nghĩa của 消防水带 khi là Danh từ
✪ Vòi mềm chữa cháy
消防水带:消防设施
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防水带
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 消防演习
- diễn tập cứu hoả
- 我 的 同伴 忘带 了 水
- Bạn đồng hành của tôi quên mang nước.
- 这件 大衣 的 面子 防水
- Mặt ngoài của chiếc áo khoác này chống nước.
- 洪水 带来 严重 灾害
- Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 消弭 水患
- phòng chống ngập lụt.
- 我 忘带 水瓶 了
- Tôi quên mang bình nước rồi.
- 消防队员 正在 救火
- đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.
- 请 检查一下 消防设备
- Xin hãy kiểm tra thiết bị phòng cháy chữa cháy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消防水带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消防水带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
水›
消›
防›