Đọc nhanh: 消防水桶 (tiêu phòng thuỷ dũng). Ý nghĩa là: Thùng nước cứu hỏa.
Ý nghĩa của 消防水桶 khi là Danh từ
✪ Thùng nước cứu hỏa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防水桶
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 打桶 水 潲 潲 院子
- lấy thùng nước vẩy sân.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 桶 里 水 很 满 , 一 晃荡 就 撒 出来 了
- thùng nước đầy quá, lắc lư một cái là tràn ra.
- 他 提 水桶 闪 了 手腕
- Cô ấy bị trật cổ tay khi xách xô nước.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 消防演习
- diễn tập cứu hoả
- 吓 , 两个 人才 弄 来 半桶水
- Hả, hai người mới lấy được nửa thùng nước!
- 这件 大衣 的 面子 防水
- Mặt ngoài của chiếc áo khoác này chống nước.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 消弭 水患
- phòng chống ngập lụt.
- 挑着 满满当当 的 两桶 水
- gánh hai thùng nước đầy.
- 消防队员 正在 救火
- đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.
- 请 检查一下 消防设备
- Xin hãy kiểm tra thiết bị phòng cháy chữa cháy.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 那桶 水 比较 重
- Xô nước đó khá nặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消防水桶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消防水桶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桶›
水›
消›
防›