涂鸦 túyā

Từ hán việt: 【đồ nha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "涂鸦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồ nha). Ý nghĩa là: viết tháu; viết nguệch ngoạc. Ví dụ : - Cô ấy vẽ nguệch ngoạc trên nách của bạn?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 涂鸦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 涂鸦 khi là Động từ

viết tháu; viết nguệch ngoạc

唐代卢仝《添丁诗》:'忽来案上翻墨汁,涂抹诗书如老鸦'后世用'涂鸦'形容字写得很坏 (多用做谦辞)

Ví dụ:
  • - zài de 腋下 yèxià 涂鸦 túyā ma

    - Cô ấy vẽ nguệch ngoạc trên nách của bạn?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂鸦

  • - 吸食 xīshí 鸦片 yāpiàn

    - hút thuốc phiện

  • - 乌涂 wūtu shuǐ 好喝 hǎohē

    - nước âm ấm khó uống

  • - 天下 tiānxià 乌鸦 wūyā 一边 yībiān hēi

    - Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)

  • - 爷爷 yéye zài 深林罗 shēnlínluó 乌鸦 wūyā

    - Ông bắt con quạ trong rừng sâu.

  • - 乌鸦 wūyā 全身 quánshēn dōu shì 黑色 hēisè

    - Con quạ toàn thân đều màu đen.

  • - 鸦片 yāpiàn hěn 危险 wēixiǎn

    - Thuốc phiện sống rất nguy hiểm.

  • - 涂上一层 túshàngyīcéng yóu

    - Quét lên một lớp dầu.

  • - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • - 涂饰 túshì 木器 mùqì

    - sơn đồ gỗ

  • - 涂泥 túní 弄脏 nòngzāng 鞋子 xiézi

    - Bùn làm bẩn giày.

  • - 小孩 xiǎohái 涂画 túhuà 墙壁 qiángbì zàng

    - Trẻ nhỏ vẽ bừa trên tường bẩn.

  • - 乱涂乱画 luàntúluànhuà zàng le 桌子 zhuōzi

    - Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.

  • - 涂饰 túshì 墙壁 qiángbì

    - tô tường.

  • - 糊涂 hútú 透顶 tòudǐng

    - hết sức hồ đồ

  • - 稿子 gǎozi 涂改 túgǎi 乱七八糟 luànqībāzāo 很多 hěnduō dōu 看不清楚 kànbùqīngchu

    - bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.

  • - 胡乱 húluàn 涂上 túshàng 几笔 jǐbǐ

    - vẽ qua loa vài đường.

  • - 这人稀 zhèrénxī 糊涂 hútú 没头脑 méitóunǎo

    - Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 涂鸦 túyā de 痕迹 hénjì

    - Có dấu vết của graffiti trên tường.

  • - zài de 腋下 yèxià 涂鸦 túyā ma

    - Cô ấy vẽ nguệch ngoạc trên nách của bạn?

  • - 我们 wǒmen 听到 tīngdào 叫声 jiàoshēng

    - Chúng tôi nghe thấy tiếng quạ kêu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涂鸦

Hình ảnh minh họa cho từ 涂鸦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涂鸦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丶丶一ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOMD (水人一木)
    • Bảng mã:U+6D82
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha
    • Nét bút:一フ丨ノノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MHPYM (一竹心卜一)
    • Bảng mã:U+9E26
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa