Đọc nhanh: 涂鸦 (đồ nha). Ý nghĩa là: viết tháu; viết nguệch ngoạc. Ví dụ : - 她在你的腋下涂鸦吗 Cô ấy vẽ nguệch ngoạc trên nách của bạn?
Ý nghĩa của 涂鸦 khi là Động từ
✪ viết tháu; viết nguệch ngoạc
唐代卢仝《添丁诗》:'忽来案上翻墨汁,涂抹诗书如老鸦'后世用'涂鸦'形容字写得很坏 (多用做谦辞)
- 她 在 你 的 腋下 涂鸦 吗
- Cô ấy vẽ nguệch ngoạc trên nách của bạn?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂鸦
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 天下 乌鸦 一边 黑
- Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)
- 爷爷 在 深林罗 乌鸦
- Ông bắt con quạ trong rừng sâu.
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 土 鸦片 很 危险
- Thuốc phiện sống rất nguy hiểm.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 涂饰 木器
- sơn đồ gỗ
- 涂泥 弄脏 鞋子
- Bùn làm bẩn giày.
- 小孩 涂画 墙壁 脏
- Trẻ nhỏ vẽ bừa trên tường bẩn.
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 涂饰 墙壁
- tô tường.
- 糊涂 透顶
- hết sức hồ đồ
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 胡乱 涂上 几笔
- vẽ qua loa vài đường.
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 墙上 有 涂鸦 的 痕迹
- Có dấu vết của graffiti trên tường.
- 她 在 你 的 腋下 涂鸦 吗
- Cô ấy vẽ nguệch ngoạc trên nách của bạn?
- 我们 听到 鸦 叫声
- Chúng tôi nghe thấy tiếng quạ kêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涂鸦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涂鸦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涂›
鸦›