Đọc nhanh: 随手涂鸦 (tuỳ thủ đồ nha). Ý nghĩa là: Thuận tay viết nghệch ngoạc.
Ý nghĩa của 随手涂鸦 khi là Thành ngữ
✪ Thuận tay viết nghệch ngoạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随手涂鸦
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 随手关门 , 保持 安静
- Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.
- 墙上 有 涂鸦 的 痕迹
- Có dấu vết của graffiti trên tường.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 你 随手 把 电话 接 了 吧
- Anh tiện tay thì nghe điện đi.
- 他 随手 把 书 放在 桌子 上
- Anh ấy tiện tay để sách trên bàn.
- 随手 帮 我 把 那本书 拿上来
- Tiện tay cầm quyển sách đó lên giúp tôi với.
- 老师 一 挥手 , 全班 鸦雀无声
- Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.
- 我们 动手 给 墙壁 涂漆
- Chúng tôi tự tay sơn tường.
- 你 手术 后 必须 有 护士 伴随
- Bạn phải có y tá đi cùng sau khi phẫu thuật.
- 出入 随手关门
- ra vào tiện tay đóng cửa.
- 你 随手 帮 我关 炉子 吧
- Tiện tay tắt bếp hộ em nhé.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 请 你 不要 随便 插手 别人 的 事情
- Làm ơn đừng xen vào chuyện của người khác.
- 出门时 随手关灯
- Ra khỏi phòng thì tiện tay tắt đèn.
- 出门时 随手关灯 吧
- Ra ngoài thì tiện tay tắt đèn nhé.
- 随着 技术 的 发展 , 手机 上网 应运而生
- Với sự phát triển của công nghệ, internet di động ra đời.
- 他 跟随 父亲 学习 手艺
- Anh ấy theo bố học nghề.
- 她 在 你 的 腋下 涂鸦 吗
- Cô ấy vẽ nguệch ngoạc trên nách của bạn?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随手涂鸦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随手涂鸦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
涂›
随›
鸦›