Đọc nhanh: 防涂鸦涂料 (phòng đồ nha đồ liệu). Ý nghĩa là: Sơn phủ Lớp phủ (sơn).
Ý nghĩa của 防涂鸦涂料 khi là Danh từ
✪ Sơn phủ Lớp phủ (sơn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防涂鸦涂料
- 涂饰 木器
- sơn đồ gỗ
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 涂饰 墙壁
- tô tường.
- 糊涂 透顶
- hết sức hồ đồ
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 胡乱 涂上 几笔
- vẽ qua loa vài đường.
- 墙上 有 涂鸦 的 痕迹
- Có dấu vết của graffiti trên tường.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 免 乱涂乱画 墙面
- Không được vẽ bừa bãi trên tường.
- 颜色 涂得 不匀
- Màu sắc tô quét không đều.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 涂炭 百姓
- nhân dân rơi vào tình cảnh khó khăn.
- 出 门前 涂好 防晒霜
- Bôi kem chống nắng trước khi ra ngoài.
- 那个 房间 很 奇怪 , 墙壁 一半 贴 壁纸 , 一半 刷 涂料
- Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.
- 我 忘 了 涂 防晒油
- Tôi quên bôi kem chống nắng rồi.
- 木材 涂上 油漆 , 可以 防止 腐败
- Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 她 在 你 的 腋下 涂鸦 吗
- Cô ấy vẽ nguệch ngoạc trên nách của bạn?
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防涂鸦涂料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防涂鸦涂料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm料›
涂›
防›
鸦›