Đọc nhanh: 涂乙 (đồ ất). Ý nghĩa là: thừa giấy vẽ voi; sửa bài; sửa văn.
Ý nghĩa của 涂乙 khi là Danh từ
✪ thừa giấy vẽ voi; sửa bài; sửa văn
涂是抹去,乙是勾画,指删改文章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂乙
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 涂饰 木器
- sơn đồ gỗ
- 涂泥 弄脏 鞋子
- Bùn làm bẩn giày.
- 小孩 涂画 墙壁 脏
- Trẻ nhỏ vẽ bừa trên tường bẩn.
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 涂饰 墙壁
- tô tường.
- 糊涂 透顶
- hết sức hồ đồ
- 甲方 和 乙方
- Bên A và bên B.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 胡乱 涂上 几笔
- vẽ qua loa vài đường.
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 墙上 有 涂鸦 的 痕迹
- Có dấu vết của graffiti trên tường.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 免 乱涂乱画 墙面
- Không được vẽ bừa bãi trên tường.
- 颜色 涂得 不匀
- Màu sắc tô quét không đều.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 涂炭 百姓
- nhân dân rơi vào tình cảnh khó khăn.
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涂乙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涂乙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乙›
涂›