Đọc nhanh: 海河 (hải hà). Ý nghĩa là: Hải Hà (hệ thống sông lớn nhất vùng Hoa Bắc, Trung Quốc); hải hà. Ví dụ : - 今年汛期,海河的水情一直平稳。 mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
Ý nghĩa của 海河 khi là Danh từ
✪ Hải Hà (hệ thống sông lớn nhất vùng Hoa Bắc, Trung Quốc); hải hà
中国华北地区最大水系,在天津注入渤海海河干流长73公里,为五大河 (潮白河、永定河、大清河、子牙河、大运河) 汇合而成流域总面积26.5万平方公里
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海河
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 千条 河流 归 大海
- Trăm sông cùng đổ về biển.
- 河北省 和 辽宁省 在 山海关 分界
- Sơn Hải Quan là ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Liêu Ninh.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 黄河 发源 于 青海
- Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 平原地带 一般 靠近 大河 或者 大海
- Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.
- 向 河流 排污 , 最终 破坏 了 海洋生物 资源
- Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海河
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm河›
海›