Đọc nhanh: 海河鱼 (hải hà ngư). Ý nghĩa là: cá giầu.
Ý nghĩa của 海河鱼 khi là Danh từ
✪ cá giầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海河鱼
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 出海打鱼
- ra biển đánh cá.
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 渔翁 在 河边 打鱼
- Ngư ông đang đánh cá bên bờ sông.
- 千条 河流 归 大海
- Trăm sông cùng đổ về biển.
- 爷爷 喜欢 在 河边 钓鱼
- Ông nội thích câu cá ở bờ sông.
- 我 爷爷 常 出海打鱼
- Ông nội tôi thích ra biển đánh cá.
- 他 在 河边 释放 了 鱼
- Anh ấy thả cá ở bờ sông.
- 他 在 河里 捞鱼
- Anh ấy vợt cá dưới sông.
- 河中 有 很多 鱼
- Dưới sông có rất nhiều cá.
- 河里 有 很多 鱼
- Trong sông có rất nhiều cá.
- 河北省 和 辽宁省 在 山海关 分界
- Sơn Hải Quan là ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Liêu Ninh.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 渔船 在 海上 捕鱼
- Thuyền cá đang đánh bắt cá trên biển.
- 我们 正在 海上 捕鱼
- Chúng tôi đang đánh bắt cá trên biển.
- 他们 在 河 涌边 钓鱼
- Họ đang câu cá bên ngã ba sông.
- 黄河 发源 于 青海
- Sông Hoàng Hà bắt nguồn ở Thanh Hải.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 渔民 在 海边 罗鱼
- Ngư dân đánh bắt cá bên bờ biển.
- 渔夫 出 海钓 金枪鱼
- Ngư dân đi biển câu cá ngừ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海河鱼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海河鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm河›
海›
鱼›