Đọc nhanh: 海狸河狸 (hải li hà li). Ý nghĩa là: hải ly (Động vật dưới nước).
Ý nghĩa của 海狸河狸 khi là Danh từ
✪ hải ly (Động vật dưới nước)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海狸河狸
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 狐狸 崽 跟着 母亲
- Con cáo con đi theo mẹ.
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 森林 里 有 很多 狐狸
- Trong rừng có nhiều con cáo.
- 小 狐狸 在 树下 玩耍
- Con cáo nhỏ đang chơi dưới gốc cây.
- 狐狸 是 很狡猾 的 动物
- Hồ ly là động vật rất tinh ranh.
- 他 像 老狐狸 一样 狡猾
- Anh ta gian xảo như một con cáo già.
- 这 只 狐狸 的 毛色 很漂亮
- Bộ lông của con cáo này rất đẹp.
- 他们 遇到 了 狡猾 的 狐狸
- Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.
- 这个 狐狸 很会 说 甜言蜜语
- Kẻ cáo già này rất biết nói những lời ngọt ngào.
- 狐狸 挣脱 了 束缚 跑掉 了
- Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.
- 他 是 个 狐狸 , 不要 轻信 他
- Anh ta là một kẻ cáo già, đừng tin tưởng vào anh ta.
- 这 狐狸精 碰到 你 就 现原形 了
- Con hồ ly tinh này gặp phải bạn thì hiện nguyên hình rồi.
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 千条 河流 归 大海
- Trăm sông cùng đổ về biển.
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
- 这 孩子 跟 海狸 似的
- Nhóc giống như một con hải ly.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海狸河狸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海狸河狸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm河›
海›
狸›