海狸河狸 hǎilí hé lí

Từ hán việt: 【hải li hà li】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "海狸河狸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải li hà li). Ý nghĩa là: hải ly (Động vật dưới nước).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 海狸河狸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 海狸河狸 khi là Danh từ

hải ly (Động vật dưới nước)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海狸河狸

  • - 海狸 hǎilí de 绒毛 róngmáo 丰厚 fēnghòu

    - lông da hải li rất dày.

  • - 河水 héshuǐ 渐入 jiànrù 大海 dàhǎi

    - Nước sông chảy vào biển lớn.

  • - 去过 qùguò de rén 一定 yídìng dōu huì ài shàng 海狸 hǎilí zhōu

    - Phải yêu Bang Beaver.

  • - 狐狸 húli de 尾巴 wěibā 很长 hěnzhǎng

    - Đuôi của con cáo rất dài.

  • - 狐狸 húli zǎi 跟着 gēnzhe 母亲 mǔqīn

    - Con cáo con đi theo mẹ.

  • - 不要脸 búyàoliǎn de 老狐狸 lǎohúli

    - Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!

  • - 森林 sēnlín yǒu 很多 hěnduō 狐狸 húli

    - Trong rừng có nhiều con cáo.

  • - xiǎo 狐狸 húli zài 树下 shùxià 玩耍 wánshuǎ

    - Con cáo nhỏ đang chơi dưới gốc cây.

  • - 狐狸 húli shì 很狡猾 hěnjiǎohuá de 动物 dòngwù

    - Hồ ly là động vật rất tinh ranh.

  • - xiàng 老狐狸 lǎohúli 一样 yīyàng 狡猾 jiǎohuá

    - Anh ta gian xảo như một con cáo già.

  • - zhè zhǐ 狐狸 húli de 毛色 máosè 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Bộ lông của con cáo này rất đẹp.

  • - 他们 tāmen 遇到 yùdào le 狡猾 jiǎohuá de 狐狸 húli

    - Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.

  • - 这个 zhègè 狐狸 húli 很会 hěnhuì shuō 甜言蜜语 tiányánmìyǔ

    - Kẻ cáo già này rất biết nói những lời ngọt ngào.

  • - 狐狸 húli 挣脱 zhèngtuō le 束缚 shùfù 跑掉 pǎodiào le

    - Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.

  • - shì 狐狸 húli 不要 búyào 轻信 qīngxìn

    - Anh ta là một kẻ cáo già, đừng tin tưởng vào anh ta.

  • - zhè 狐狸精 húlijīng 碰到 pèngdào jiù 现原形 xiànyuánxíng le

    - Con hồ ly tinh này gặp phải bạn thì hiện nguyên hình rồi.

  • - 白日 báirì 依山 yīshān jǐn 黄河 huánghé 入海流 rùhǎiliú

    - mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)

  • - 千条 qiāntiáo 河流 héliú guī 大海 dàhǎi

    - Trăm sông cùng đổ về biển.

  • - 即使 jíshǐ 曾经 céngjīng 发过 fāguò shì 绝不 juébù 花钱买 huāqiánmǎi 海狸 hǎilí

    - Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.

  • - zhè 孩子 háizi gēn 海狸 hǎilí 似的 shìde

    - Nhóc giống như một con hải ly.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 海狸河狸

Hình ảnh minh họa cho từ 海狸河狸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海狸河狸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+7 nét)
    • Pinyin: Lí , Mái
    • Âm hán việt: Li , Ly , Uất
    • Nét bút:ノフノ丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHWG (大竹田土)
    • Bảng mã:U+72F8
    • Tần suất sử dụng:Cao