海棠花 hǎitáng huā

Từ hán việt: 【hải đường hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "海棠花" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải đường hoa). Ý nghĩa là: Quả táo cua Trung Quốc (Malus spectabilis). Ví dụ : - 。 mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 海棠花 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 海棠花 khi là Danh từ

Quả táo cua Trung Quốc (Malus spectabilis)

Chinese flowering crab-apple (Malus spectabilis)

Ví dụ:
  • - 几天 jǐtiān méi 浇水 jiāoshuǐ 海棠花 hǎitánghuā 有些 yǒuxiē 发蔫 fāniān le

    - mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海棠花

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 雪花 xuěhuā 飞舞 fēiwǔ

    - hoa tuyết bay bay

  • - 芙蓉花 fúrónghuā

    - hoa dâm bụt

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - huā

    - hoa sen

  • - 海南 hǎinán 不比 bùbǐ 塞北 sàiběi 一年四季 yīniánsìjì 树木 shùmù 葱茏 cōnglóng 花果 huāguǒ 飘香 piāoxiāng

    - Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 迎春 yíngchūn 海棠 hǎitáng 石榴 shíliú 牡丹 mǔdan 再就是 zàijiùshì 玫瑰 méiguī 月季 yuèjì

    - Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.

  • - 一到 yídào 三月 sānyuè 桃花 táohuā 李花 lǐhuā 海棠 hǎitáng 陆陆续续 lùlùxùxù dōu kāi le

    - đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 两棵 liǎngkē 玉米 yùmǐ 两棵 liǎngkē 海棠 hǎitáng 此外 cǐwài 还有 háiyǒu 几丛 jǐcóng 月季 yuèjì

    - Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.

  • - 即使 jíshǐ 曾经 céngjīng 发过 fāguò shì 绝不 juébù 花钱买 huāqiánmǎi 海狸 hǎilí

    - Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.

  • - 他海 tāhǎi 花钱 huāqián 生活 shēnghuó 奢侈 shēchǐ

    - Anh ấy tiêu tiền phóng túng, sống xa hoa.

  • - 蜜饯 mìjiàn 海棠 hǎitáng

    - mứt quả hải đường.

  • - 这片 zhèpiàn 紫色 zǐsè 的花海 dehuāhǎi 好美 hǎoměi

    - Biển hoa tím này đẹp quá.

  • - 海浪 hǎilàng 冲击 chōngjī zhe 石崖 shíyá 飞起象 fēiqǐxiàng 珠子 zhūzi 一般 yìbān de 水花 shuǐhuā

    - Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.

  • - 喜欢 xǐhuan 海棠花 hǎitánghuā de 香味 xiāngwèi

    - Tôi thích hương thơm của hoa hải đường.

  • - 几天 jǐtiān méi 浇水 jiāoshuǐ 海棠花 hǎitánghuā 有些 yǒuxiē 发蔫 fāniān le

    - mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.

  • - xiǎo 女孩儿 nǚháier de 衣襟 yījīn dōu zhe 几个 jǐgè 海棠 hǎitáng 果儿 guǒér

    - trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.

  • - 公园 gōngyuán 的花海 dehuāhǎi le la

    - Trong công viên có vô số hoa.

  • - 每天 měitiān dōu 灌溉 guàngài 花园 huāyuán

    - Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 海棠花

Hình ảnh minh họa cho từ 海棠花

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海棠花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRD (火月口木)
    • Bảng mã:U+68E0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao