Đọc nhanh: 浩劫 (hạo kiếp). Ý nghĩa là: tai hoạ lớn; tai vạ lớn; đại nạn. Ví dụ : - 惨遭浩劫 đại nạn. - 空前浩劫 tai hoạ lớn chưa từng có.
Ý nghĩa của 浩劫 khi là Danh từ
✪ tai hoạ lớn; tai vạ lớn; đại nạn
大灾难
- 惨遭 浩劫
- đại nạn
- 空前 浩劫
- tai hoạ lớn chưa từng có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩劫
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 浩气凛然
- hào khí lẫm liệt
- 浩如烟海
- mênh mông như biển khói
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 浩瀚 的 沙漠
- sa mạc mênh mông
- 历经 重重 劫数
- Trải qua nhiều thảm họa.
- 拦路抢劫
- chặn đường cướp bóc.
- 江水 浩荡
- nước sông cuồn cuộn
- 江流 浩然
- nước sông chảy cuồn cuộn
- 烟波浩淼
- khói sóng mênh mông
- 烟波 浩荡
- khói sóng cuồn cuộn
- 洪波 浩然
- sóng trào
- 大麻 宫 的 抢劫案
- Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không
- 像是 一起 抢劫案
- Trông giống như một vụ cướp.
- 有人 持枪 抢劫
- Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
- 声势浩大
- thanh thế lẫy lừng.
- 声势浩大
- thanh thế to lớn
- 惨遭 浩劫
- đại nạn
- 空前 浩劫
- tai hoạ lớn chưa từng có.
- 这个 项目 的 资料 浩 穰
- Tài liệu dự án này rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浩劫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浩劫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劫›
浩›