流会 liú huì

Từ hán việt: 【lưu hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "流会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu hội). Ý nghĩa là: hoãn họp; dời họp (vì không đủ số người tham dự). Ví dụ : - 。 Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 流会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 流会 khi là Danh từ

hoãn họp; dời họp (vì không đủ số người tham dự)

指会议由于不足法定人数而不能举行

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 担心 dānxīn 河流 héliú 会发 huìfā 洪水 hóngshuǐ

    - Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流会

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 他们 tāmen 担心 dānxīn 河流 héliú 会发 huìfā 洪水 hóngshuǐ

    - Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.

  • - 捕捞 bǔlāo 时流 shíliú 出来 chūlái de 血会 xuèhuì 引来 yǐnlái 成百上千 chéngbǎishàngqiān de 鲨鱼 shāyú

    - Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.

  • - 时光 shíguāng 不会 búhuì 倒流 dàoliú

    - không thể đi ngược lại thời gian; thời gian không thể đảo ngược.

  • - 活鱼 huóyú huì 逆流而上 nìliúérshàng 死鱼 sǐyú cái huì 随波逐流 suíbōzhúliú

    - Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.

  • - 所有人 suǒyǒurén 梳妆打扮 shūzhuāngdǎbàn 步入 bùrù 上流社会 shàngliúshèhuì

    - Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.

  • - 流浪者 liúlàngzhě 需要 xūyào 社会 shèhuì de 帮助 bāngzhù

    - Người lang thang cần sự giúp đỡ của xã hội.

  • - 中流 zhōngliú 社会 shèhuì

    - xã hội trung lưu; xã hội bình thường.

  • - 上流社会 shàngliúshèhuì

    - tầng lớp thượng lưu trong xã hội.

  • - 流行歌曲 liúxínggēqǔ de 爱好者 àihàozhě 纷纷 fēnfēn cóng 四面八方 sìmiànbāfāng xiàng 音乐会 yīnyuèhuì de 举办 jǔbàn 地点 dìdiǎn 聚集 jùjí

    - Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.

  • - 大家 dàjiā zài 会议 huìyì shàng 自由 zìyóu 交流 jiāoliú

    - Mọi người tự do trao đổi trong cuộc họp.

  • - huì 参加 cānjiā 一些 yīxiē 视频 shìpín 交流 jiāoliú huò 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ 会议 huìyì

    - Cô ấy đã tham dự vidcom và các hội nghị truyền thông xã hội khác

  • - 尽管 jǐnguǎn 贫穷 pínqióng dàn 总想 zǒngxiǎng 装出 zhuāngchū 上流社会 shàngliúshèhuì 阶层 jiēcéng de 样子 yàngzi

    - Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.

  • - 高速 gāosù 增长 zēngzhǎng de 数据 shùjù 流量 liúliàng 是否 shìfǒu huì 压垮 yākuǎ 无线网络 wúxiànwǎngluò

    - Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?

  • - 宣传 xuānchuán 工作 gōngzuò duì 社会 shèhuì 潮流 cháoliú de 导向 dǎoxiàng 极为重要 jíwéizhòngyào

    - công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.

  • - 城市化 chéngshìhuà shì 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn de 主流 zhǔliú

    - Đô thị hóa là xu hướng phát triển của xã hội.

  • - 流程 liúchéng 错乱 cuòluàn huì 影响 yǐngxiǎng 项目 xiàngmù 进度 jìndù

    - Sự gián đoạn quy trình có thể ảnh hưởng đến lịch trình dự án.

  • - 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 艺术交流 yìshùjiāoliú 协会 xiéhuì

    - Anh ấy đã thành lập một hội nghệ thuật.

  • - 河水 héshuǐ 难道 nándào huì 倒流 dàoliú ma

    - nước sông lẽ nào chảy ngược sao?

  • - zài 利润表 lìrùnbiǎo 损益表 sǔnyìbiǎo 以及 yǐjí 现金流量 xiànjīnliúliàng 表上 biǎoshàng yǒu 良好 liánghǎo de 会计 kuàijì 知识 zhīshí

    - Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 流会

Hình ảnh minh họa cho từ 流会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao