Đọc nhanh: 派给工作 (phái cấp công tá). Ý nghĩa là: làm việc.
Ý nghĩa của 派给工作 khi là Danh từ
✪ làm việc
to task
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派给工作
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 他 对 她 的 工作 给予 赞美
- Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 把 工作室 出租 给 他
- Cho thuê phòng làm việc cho anh ấy.
- 朋友 给 我 介绍 工作
- Bạn tôi giới thiệu công việc cho tôi.
- 我们 要 派遣 他 去 工作
- Chúng tôi sẽ cử anh ấy đi làm việc.
- 工作 可 交给 他 一个 人去 做
- Công việc có thể để anh ấy một mình làm
- 他 被 派 到 地委 工作
- Anh ấy được phân công làm việc tại ủy ban khu vực.
- 这些 工作 一总 交给 我们 小组 去 完成
- Công việc này giao toàn bộ cho nhóm chúng tôi hoàn thành.
- 公司 发给 她 奖金 以 酬谢 她 工作 努力
- Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
- 他 把 工作 交代 给 小明
- Anh ấy giao công việc cho Tiểu Minh.
- 同事 给 我 交代 工作
- Đồng nghiệp bàn giao công việc cho tớ.
- 这个 工具 对 工作 很 给 力
- Công cụ này rất hữu ích cho công việc.
- 这个 工作 分给 你
- Công việc này được phân công cho bạn.
- 组织 上 决定 派 你 去 接替 他 的 工作
- tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy.
- 你 的 工作 太多 了 , 匀 给 我 一点儿 吧 !
- Công việc của bạn nhiều quá, chia cho tôi một chút đi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 派给工作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 派给工作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
工›
派›
给›