Đọc nhanh: 流动人口 (lưu động nhân khẩu). Ý nghĩa là: dân số nổi, dân số tạm thời.
Ý nghĩa của 流动人口 khi là Danh từ
✪ dân số nổi
floating population
✪ dân số tạm thời
transient population
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流动人口
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 启动 电流
- chạy điện.
- 老老实实 最能 打动 人心
- Sự trung thực có thể lay động lòng người nhất.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 别 让 爱 你 的 人 流泪
- Đừng làm người thương bạn rơi nước mắt.
- 流口水
- chảy nước miếng.
- 在业人口
- số người tham gia công tác; số người làm việc.
- 人口老化
- dân số già.
- 拐卖人口
- gạt bán người
- 人口普查
- tổng điều tra nhân khẩu.
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 她 的 口语 流利 得 像是 本地人
- Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 这 口袋 粮食 有 二百斤 , 不差什么 的 人 还 真 扛 不动
- bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
- 口人 流动 规模 将显 低于 往年
- Quy mô chuyển dịch dân số có thể thấp hơn năm ngoài
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流动人口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流动人口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
动›
口›
流›