Đọc nhanh: 洪庙村 (hồng miếu thôn). Ý nghĩa là: Làng Hongmiao ở quận Mudan 牡丹區 | 牡丹区 của thành phố Hà Trạch, Sơn Đông.
Ý nghĩa của 洪庙村 khi là Danh từ
✪ Làng Hongmiao ở quận Mudan 牡丹區 | 牡丹区 của thành phố Hà Trạch, Sơn Đông
Hongmiao village in Mudan District 牡丹區|牡丹区 [Mu3 dan Qu1] of Heze City, Shandong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪庙村
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 我 的 亲戚 大多 住 在 农村
- Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 他 在 1969 年 插队 到 农村 了
- Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.
- 村庄 被 洪水 沦陷 了
- Làng đã bị ngập trong lũ.
- 这个 村庄 留有 洪水 的 痕迹
- Ngôi làng này còn dấu vết của trận lụt.
- 洪水 冲荡 了 整个 村庄
- nước lụt tràn ngập cả thôn.
- 洪水 淹没 了 整个 村庄
- Nước lũ đã ngập cả ngôi làng.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洪庙村
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洪庙村 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庙›
村›
洪›