Đọc nhanh: 洪秀全 (hồng tú toàn). Ý nghĩa là: Hong Xiuquan hay Hung Hsiu-ch'üan (1814-1864), thủ lĩnh của cuộc nổi dậy Taiping hay Thái Bình Thiên quốc.
Ý nghĩa của 洪秀全 khi là Danh từ
✪ Hong Xiuquan hay Hung Hsiu-ch'üan (1814-1864), thủ lĩnh của cuộc nổi dậy Taiping hay Thái Bình Thiên quốc
Hong Xiuquan or Hung Hsiu-ch'üan (1814-1864), leader of the Taiping rebellion or Taiping Heavenly Kingdom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪秀全
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 书法 秀美
- chữ viết rất đẹp
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 我 也 没 说 你 全错 了 啊
- Tôi không nói bạn sai hoàn toàn nhá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洪秀全
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洪秀全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
洪›
秀›