Đọc nhanh: 洪亮貌 (hồng lượng mạo). Ý nghĩa là: choang choang.
Ý nghĩa của 洪亮貌 khi là Danh từ
✪ choang choang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪亮貌
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 拿个 亮儿 来
- đưa đèn lại đây.
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 啊 , 你 的 画 太漂亮 了 !
- Ồ, bức tranh của bạn đẹp quá!
- 哟 , 你 今天 真 漂亮 !
- Ái chà, hôm nay hơi bị xinh đấy.
- 歌声 响亮
- tiếng hát vang dội.
- 歌声嘹亮
- tiếng hát lảnh lót.
- 那位 鸿 小姐 很漂亮
- Cô gái họ Hồng đó rất xinh đẹp.
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 亮闪闪 的 启明星
- sao mai sáng long lanh.
- 嗓音 洪亮
- giọng hát vang vang.
- 嗓音 洪亮
- âm thanh vang vọng
- 洪亮 的 回声
- tiếng vọng rất to.
- 我 买 了 一件 漂亮 的 衣服
- Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洪亮貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洪亮貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
洪›
貌›