Đọc nhanh: 洗发水 (tẩy phát thuỷ). Ý nghĩa là: Dầu gội đầu. Ví dụ : - 这种洗发水能使你的头发顺滑。 Loại dầu gội này có thể khiến cho tóc bạn mềm mượt óng ả.
Ý nghĩa của 洗发水 khi là Danh từ
✪ Dầu gội đầu
- 这种 洗发水 能 使 你 的 头发 顺滑
- Loại dầu gội này có thể khiến cho tóc bạn mềm mượt óng ả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗发水
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 我 的 薪水 每月 按时 发放
- Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.
- 水在 慢慢 蒸发掉
- Nước đang từ từ bốc hơi.
- 把 米 放在 水里发 一下
- Ngâm gạo trong nước để nở ra.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 这 牛仔裤 都 洗 得 发白 了
- Cái quần bò này giặt đến nỗi bạc màu rồi.
- 水分 开始 蒸发 了
- Nước bắt đầu bốc hơi rồi.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 他 每月 发薪水
- Anh ấy phát lương hàng tháng.
- 她 在 盼 着 发薪水
- Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.
- 天气 变化 引发 了 洪水
- Sự thay đổi thời tiết đã gây ra lũ lụt.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 污水沟 里 发出 恶臭
- Cống nước thải bốc lên mùi hôi thối.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 抓 洗头发 , 抓洗 水果
- gội đầu, rửa hoa quả
- 这种 洗发水 能 使 你 的 头发 顺滑
- Loại dầu gội này có thể khiến cho tóc bạn mềm mượt óng ả.
- 这种 洗发水 能 使 你 的 头发 顺滑
- Loại dầu gội này có thể khiến cho tóc bạn mềm mượt óng ả.
- 这种 洗发水 能 使 你 的 头发 顺滑
- Loại dầu gội này có thể khiến cho tóc bạn mềm mượt óng ả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洗发水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗发水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
水›
洗›