yīn

Từ hán việt: 【yên.nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yên.nhân). Ý nghĩa là: thấm; nhoè. Ví dụ : - 。 loại giấy này viết chữ rất dễ bị nhoè. - 湿。 làm cho đất thấm ướt hết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thấm; nhoè

液体落在纸上向四外散开或渗透;浸

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng zhǐ 写字 xiězì 容易 róngyì yīn

    - loại giấy này viết chữ rất dễ bị nhoè

  • - 用水 yòngshuǐ 洇湿 yīnshī

    - làm cho đất thấm ướt hết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这种 zhèzhǒng zhǐ 写字 xiězì 容易 róngyì yīn

    - loại giấy này viết chữ rất dễ bị nhoè

  • - 血水 xuèshuǐ 纱布 shābù dōu yīn tòu le

    - Miếng gạc đã thấm máu rồi.

  • - 用水 yòngshuǐ 洇湿 yīnshī

    - làm cho đất thấm ướt hết.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洇

Hình ảnh minh họa cho từ 洇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Yān , Yīn
    • Âm hán việt: Nhân , Yên
    • Nét bút:丶丶一丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EWK (水田大)
    • Bảng mã:U+6D07
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp