yīn

Từ hán việt: 【nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân). Ý nghĩa là: tấm đệm. Ví dụ : - 绿。 cỏ xanh như tấm thảm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tấm đệm

垫子或褥子

Ví dụ:
  • - 绿草如茵 lǜcǎorúyīn

    - cỏ xanh như tấm thảm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 绿草如茵 lǜcǎorúyīn

    - cỏ xanh như tấm thảm.

  • - 绿茵场 lǜyīnchǎng ( zhǐ 足球场 zúqiúchǎng )

    - Thảm cỏ xanh (chỉ sân vận động).

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茵

Hình ảnh minh họa cho từ 茵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:一丨丨丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TWK (廿田大)
    • Bảng mã:U+8335
    • Tần suất sử dụng:Cao