Hán tự: 荫
Đọc nhanh: 荫 (âm.ấm). Ý nghĩa là: bóng cây; bóng mát. Ví dụ : - 绿树成荫。 bóng cây xanh tươi.
✪ bóng cây; bóng mát
树荫
- 绿树成荫
- bóng cây xanh tươi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荫
- 托庇 祖荫
- phúc đức ông bà che chở.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 茅屋 荫蔽 在 树林 中
- ngôi nhà tranh bị che lấp trong rừng cây.
- 树荫 下面 有 茶座 儿
- dưới bóng cây có một quán trà.
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 柳荫 匝地
- bóng liễu phủ khắp mặt đất
- 柳树 荫翳 的 河边
- bờ sông được những cây liễu che phủ.
- 绿树成荫
- bóng cây xanh tươi.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 这 屋子 荫凉 得 很
- căn phòng này mát mẻ quá.
- 桃李荫翳
- đào lý sum sê.
- 涡河 边上 绿树成荫
- Bên sông Oa Hà cây xanh rợp bóng.
- 南屋 太荫 , 这边 坐 吧
- phòng phía nam mát lắm, ngồi bên này đi.
- 找个 有 荫凉 的 角落 待 着
- Tìm góc nào râm mát ngồi chút.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荫›