Đọc nhanh: 沿儿 (duyên nhi). Ý nghĩa là: cạnh (được sử dụng trực tiếp sau danh từ, ví dụ: ven đường 馬路沿 兒 | 马路沿 儿), mép nước.
Ý nghĩa của 沿儿 khi là Danh từ
✪ cạnh (được sử dụng trực tiếp sau danh từ, ví dụ: ven đường 馬路沿 兒 | 马路沿 儿)
edge (used directly after a noun, e.g. roadside 馬路沿兒|马路沿儿)
✪ mép nước
水边; 近水的地方; 边 (多用在名词后)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿儿
- 沿江 布防
- lực lượng phòng thủ ven sông
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 沟沿儿
- hai bờ mương máng
- 他 沿着 水平 方向 画画 儿
- Anh ấy vẽ tranh theo hướng ngang.
- 路沿 儿要 小心
- Phải cẩn thận rìa đường.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沿儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沿儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
沿›