Đọc nhanh: 泄怒 (tiết nộ). Ý nghĩa là: trút giận.
Ý nghĩa của 泄怒 khi là Động từ
✪ trút giận
to give vent to anger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泄怒
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 狂风怒号
- cuồng phong gào rít giận dữ.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 众怒难犯
- dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
- 百花怒放
- trăm hoa đua nở.
- 油 在 往 外泄
- Dầu đang chảy ra ngoài.
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 她 勉强 捺 住 心头 的 怒火
- Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.
- 他 含怒 不 说话
- Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 怒目而视
- trợn trừng mắt nhìn.
- 秘密 被 泄 了
- Bí mật đã được tiết lộ.
- 他 宣泄 了 他 的 愤怒
- Anh ấy đã bộc lộ sự tức giận của mình.
- 发泄 心中 郁积 的 愤怒
- giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.
- 他朝 秘书 发泄 怒气
- Anh ta trút giận lên thư ký của mình.
- 发泄 怒火 对 解决问题 没有 帮助
- Trút giận không giúp giải quyết vấn đề.
- 过 了 一段时间 , 他 也 逐渐 息怒 了
- Sau một khoảng thời gian, anh ấy cũng dần nguôi giận rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泄怒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泄怒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怒›
泄›