Đọc nhanh: 河沿儿 (hà duyên nhi). Ý nghĩa là: ven sông.
Ý nghĩa của 河沿儿 khi là Danh từ
✪ ven sông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河沿儿
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 河沿
- ven sông
- 小河沟 儿
- sông nhỏ
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 沿着 河边 走
- đi men theo bờ sông
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 沟沿儿
- hai bờ mương máng
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 他 沿着 水平 方向 画画 儿
- Anh ấy vẽ tranh theo hướng ngang.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 路沿 儿要 小心
- Phải cẩn thận rìa đường.
- 我们 沿着 河 的 主流 前进
- Chúng tôi đi theo dòng chảy chính của con sông.
- 河里 鱼儿 悠悠 游动
- Cá trong sông bơi lội đông đúc.
- 从 这儿 可以 看见 天河
- Từ đây có thế nhìn thấy Dải Ngân Hà.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 河沿儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 河沿儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
河›
沿›