lún

Từ hán việt: 【luân.quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luân.quan). Ý nghĩa là: thắt lưng tơ xanh, dây câu, sợi tơ. Ví dụ : - 。 tơ sợi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thắt lưng tơ xanh

青丝带子

dây câu

钓鱼用的丝线

sợi tơ

指某些合成纤维

Ví dụ:
  • - 锦纶 jǐnlún

    - tơ sợi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 锦纶 jǐnlún 袜子 wàzi 耐穿 nàichuān

    - bít tất ni-lon đi bền.

  • - 羽扇 yǔshàn lún

    - quạt lông khăn the

  • - 羽扇纶巾 yǔshànguānjīn

    - vấn khăn và quạt lông (tả Khổng Minh trong Tam Quốc Diễn Nghĩa)

  • - 满腹经纶 mǎnfùjīnglún

    - có đầu óc chính trị.

  • - 锦纶 jǐnlún

    - tơ sợi.

  • - 大展经纶 dàzhǎnjīnglún

    - trổ tài kinh luân.

  • - 别看 biékàn 年纪轻轻 niánjìqīngqīng què 早已 zǎoyǐ 满腹经纶 mǎnfùjīnglún 不愧为 bùkuìwèi 博学 bóxué 多识 duōshí de 人才 réncái

    - Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纶

Hình ảnh minh họa cho từ 纶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Lún
    • Âm hán việt: Luân , Quan
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOP (女一人心)
    • Bảng mã:U+7EB6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình