Hán tự: 纶
Đọc nhanh: 纶 (luân.quan). Ý nghĩa là: thắt lưng tơ xanh, dây câu, sợi tơ. Ví dụ : - 锦纶。 tơ sợi.
Ý nghĩa của 纶 khi là Danh từ
✪ thắt lưng tơ xanh
青丝带子
✪ dây câu
钓鱼用的丝线
✪ sợi tơ
指某些合成纤维
- 锦纶
- tơ sợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纶
- 锦纶 袜子 耐穿
- bít tất ni-lon đi bền.
- 羽扇 纶
- quạt lông khăn the
- 羽扇纶巾
- vấn khăn và quạt lông (tả Khổng Minh trong Tam Quốc Diễn Nghĩa)
- 满腹经纶
- có đầu óc chính trị.
- 锦纶
- tơ sợi.
- 大展经纶
- trổ tài kinh luân.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纶›