Đọc nhanh: 汽艇 (khí đĩnh). Ý nghĩa là: ca-nô, xuồng máy. Ví dụ : - 警方汽艇招呼我们停下来。 Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.
Ý nghĩa của 汽艇 khi là Danh từ
✪ ca-nô
用内燃机发动的小型船舶,速度高,机动性大,有的用作交通工具,有的用于体育竞赛也叫快艇、摩托船
- 警方 汽艇 招呼 我们 停下来
- Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.
✪ xuồng máy
用内燃机发动的小型船舶, 速度高, 机动性大, 有的用做交通工具, 有的用于体育竞赛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽艇
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 这是 橡皮艇
- Đây là một chiếc thuyền cao su.
- 野鸡 汽车
- xe chạy trái phép; xe chạy chui; xe chạy lậu.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 汽车 坠落 山谷
- Chiếc xe rơi xuống thung lũng.
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 汽车 有 刹车 闸
- Ô tô có phanh.
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 汽车轮胎 需要 更换
- Lốp xe ô tô cần được thay thế.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 汽车 替代 了 马车
- Ô tô đã thay thế xe ngựa.
- 我们 置 了 辆 汽车
- Chúng tôi đặt mua một chiếc ô tô.
- 分馏 石油 可以 得到 汽油 煤油 等
- Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.
- 汽油桶
- thùng xăng
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
- 我们 从 石油 中 提取 汽油
- Chúng ta chiết xuất xăng từ dầu mỏ.
- 合成 汽油
- dầu xăng tổng hợp.
- 警方 汽艇 招呼 我们 停下来
- Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.
- VIN FAST 是 越南 的 汽车品牌
- VIN FAST là nhãn hiệu xe hơi Việt Nam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汽艇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汽艇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汽›
艇›