Đọc nhanh: 汤武革命 (thang vũ cách mệnh). Ý nghĩa là: Cuộc nổi dậy của nhà Đường và nhà Ngô: cuộc lật đổ (khoảng năm 1600 trước Công nguyên) của nhà Hạ bởi vị vua đầu tiên, Đường 商湯 | 商汤, của nhà Thương, và cuộc lật đổ (khoảng năm 1046 trước Công nguyên) của Nhà Thương do nhà Chu sáng lập, Vua Wu 周武王.
Ý nghĩa của 汤武革命 khi là Danh từ
✪ Cuộc nổi dậy của nhà Đường và nhà Ngô: cuộc lật đổ (khoảng năm 1600 trước Công nguyên) của nhà Hạ bởi vị vua đầu tiên, Đường 商湯 | 商汤, của nhà Thương, và cuộc lật đổ (khoảng năm 1046 trước Công nguyên) của Nhà Thương do nhà Chu sáng lập, Vua Wu 周武王
the Tang and Wu Revolts: the overthrow (c. 1600 BC) of the Xia Dynasty by the first king, Tang 商湯|商汤 [Shāng Tāng], of the Shang Dynasty, and the overthrow (c. 1046 BC) of the Shang Dynasty by the Zhou Dynasty founder, King Wu 周武王 [Zhōu Wu3 wáng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汤武革命
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 革命志士
- chí sĩ cách mạng
- 革命 营垒
- dinh luỹ cách mạng.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 革命 的 路程
- hành trình cách mạng.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 革命 的 风雷
- bão táp cách mạng
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 镇压 反革命
- đàn áp phần tử phản cách mạng
- 镇压 反革命
- đàn áp bọn phản cách mạng
- 革命 达到高潮
- Cách mạng đạt đến cao trào.
- 工人阶级 是 最 革命 的 阶级
- Giai cấp công nhân là giai cấp có ý thức cách mạng nhất.
- 革命 人民 的 字典 中 没有 屈服 这个 字
- Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 辛亥首 义 ( 指 辛亥革命 时 武昌 首先 起义 )
- cách mạng Tân Hợi; cuộc khởi nghĩa Tân Hợi đầu tiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汤武革命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汤武革命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
武›
汤›
革›