Đọc nhanh: 求田问舍 (cầu điền vấn xá). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) không có khát vọng cao cả trong cuộc sống, (văn học) chỉ quan tâm đến việc mua lại bất động sản (thành ngữ).
Ý nghĩa của 求田问舍 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) không có khát vọng cao cả trong cuộc sống
fig. to have no lofty aspirations in life
✪ (văn học) chỉ quan tâm đến việc mua lại bất động sản (thành ngữ)
lit. to be interested exclusively in the acquisition of estate (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求田问舍
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 探求 学问
- tìm tòi kiến thức
- 求神问卜
- cầu thần xem bói.
- 她 被 要求 问案
- Cô ấy được yêu cầu thẩm vấn.
- 田舍 郎
- anh nông dân
- 田舍翁
- ông nông dân
- 疑问 式 寻求 答案
- Thể nghi vấn tìm kiếm câu trả lời.
- 他 正在 寻求 解决问题 的 方法
- Anh ấy đang tìm cách giải quyết vấn đề.
- 实事求是 地 处理 问题
- Giải quyết vấn đề một cách thực tế.
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 求田问舍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求田问舍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm求›
田›
舍›
问›