访师求学 fǎng shī qiúxué

Từ hán việt: 【phỏng sư cầu học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "访师求学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 访

Đọc nhanh: 访 (phỏng sư cầu học). Ý nghĩa là: tìm kiếm một giáo viên mong muốn học tập.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 访师求学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 访师求学 khi là Danh từ

tìm kiếm một giáo viên mong muốn học tập

to seek a teacher desiring to study

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 访师求学

  • - 访求 fǎngqiú 善本 shànběn 古籍 gǔjí

    - sưu tầm sách cổ đáng giá.

  • - 老师 lǎoshī 苦劝 kǔquàn 学生 xuésheng yào 珍惜 zhēnxī 时光 shíguāng

    - Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian

  • - 学生 xuésheng 老师 lǎoshī 乃至于 nǎizhìyú 校长 xiàozhǎng dōu 支持 zhīchí

    - Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.

  • - 我们 wǒmen de 数学老师 shùxuélǎoshī 长得 zhǎngde 矮矮胖胖 ǎiǎipàngpàng de

    - Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 非常 fēicháng 和蔼 héǎi

    - Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng hěn 和蔼 héǎi

    - Giáo viên rất thân thiện với học sinh.

  • - 学生 xuésheng 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 老师 lǎoshī

    - Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.

  • - 老师 lǎoshī 偏爱 piānài 成绩 chéngjì hǎo de 学生 xuésheng

    - Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.

  • - 学生 xuésheng 仰慕 yǎngmù 老师 lǎoshī

    - Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.

  • - 老师 lǎoshī 摆摆手 bǎibǎishǒu ràng 同学们 tóngxuémen 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.

  • - 学生 xuésheng 围坐 wéizuò 老师 lǎoshī

    - Học sinh ngồi vây quanh thầy giáo.

  • - 老师 lǎoshī 暗示 ànshì 学生 xuésheng yào 冷静 lěngjìng

    - Giáo viên ngụ ý học sinh cần bình tĩnh.

  • - 投师 tóushī 访友 fǎngyǒu

    - học thầy hỏi bạn

  • - 我们 wǒmen 拜访 bàifǎng 老师 lǎoshī le

    - Chúng tôi đi thăm thầy giáo rồi.

  • - 老师 lǎoshī 征求 zhēngqiú 学生 xuésheng de 建议 jiànyì

    - Giáo viên trưng cầu ý kiến của học sinh.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 要求 yāoqiú hěn 严格 yángé

    - Giáo viên yêu cầu học sinh rất nghiêm khắc.

  • - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 学生 xuésheng 改动 gǎidòng 字体 zìtǐ

    - Giáo viên yêu cầu học sinh thay đổi phông chữ.

  • - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 学生 xuésheng 检讨 jiǎntǎo zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu bài viết này.

  • - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 学生 xuésheng 扫码 sǎomǎ 提交 tíjiāo 作业 zuòyè

    - Giáo viên yêu cầu học sinh quét mã để nộp bài.

  • - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 学生 xuésheng 上传 shàngchuán 作业 zuòyè

    - Giáo viên yêu cầu học sinh tải bài tập lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 访师求学

Hình ảnh minh họa cho từ 访师求学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 访师求学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 访

    Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎng
    • Âm hán việt: Phóng , Phỏng
    • Nét bút:丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVYHS (戈女卜竹尸)
    • Bảng mã:U+8BBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao