tǔn

Từ hán việt: 【thoản.thộn.thận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoản.thộn.thận). Ý nghĩa là: trôi; trôi nổi; bập bềnh; lênh đênh, rán; chiên. Ví dụ : - tấm ván bập bềnh trên mặt nước.. - bánh màn thầu chiên. - 。 lạc rán; lạc chiên

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trôi; trôi nổi; bập bềnh; lênh đênh

漂浮

Ví dụ:
  • - 木板 mùbǎn zài 水上 shuǐshàng tǔn

    - tấm ván bập bềnh trên mặt nước.

rán; chiên

用油炸

Ví dụ:
  • - yóu tǔn 馒头 mántóu

    - bánh màn thầu chiên

  • - yóu tǔn 花生米 huāshēngmǐ

    - lạc rán; lạc chiên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yóu tǔn 馒头 mántóu

    - bánh màn thầu chiên

  • - yóu tǔn 花生米 huāshēngmǐ

    - lạc rán; lạc chiên

  • - 木板 mùbǎn zài 水上 shuǐshàng tǔn

    - tấm ván bập bềnh trên mặt nước.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 氽

Hình ảnh minh họa cho từ 氽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét), thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Cuān , Qiú , Tǔn
    • Âm hán việt: Thoản , Thận , Thộn
    • Nét bút:ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OE (人水)
    • Bảng mã:U+6C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp