Đọc nhanh: 永乐大典 (vĩnh lạc đại điển). Ý nghĩa là: Đại bách khoa toàn thư Yongle (1408). Ví dụ : - 《永乐大典》副本 phó bản "Vĩnh Lạc Đại Điển"
Ý nghĩa của 永乐大典 khi là Danh từ
✪ Đại bách khoa toàn thư Yongle (1408)
the Yongle Great Encyclopedia (1408)
- 《 永乐 大典 》 副本
- phó bản "Vĩnh Lạc Đại Điển"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永乐大典
- 大家 这个 乐 啊
- Mọi người vui quá ta!
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 经典 永不 过时
- Những tác phẩm kinh điển không bao giờ lỗi thời.
- 他 说 了 个 笑话 把 大家 逗乐 了
- anh ấy kể một câu chuyện vui, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 给予 本身 便是 极大 的 快乐
- Tự mình cho đi đã là một niềm vui lớn.
- 我 痴迷 于 古典音乐
- Tôi mê say nhạc cổ điển.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 这 首歌 属于 经典音乐
- Bài hát này thuộc thể loại nhạc cổ điển.
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 开业庆典 上 , 大家 载歌载舞
- Tại buổi khai trương, mọi người hát hò nhảy múa.
- 大家 欢乐地 歌唱
- Mọi người vui vẻ hát bài hát.
- 开国大典
- lễ thành lập nước.
- 开国大典
- lễ thành lập nước.
- 她 喜欢 听 古典 乐
- Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển.
- 《 永乐 大典 》 副本
- phó bản "Vĩnh Lạc Đại Điển"
- 大多数 人 都 以 他们 最好 的 朋友 的 自卑感 为乐
- Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.
- 快乐 似乎 永无 至极
- Hạnh phúc dường như không có cực hạn.
- 大家 都 认为 没有 比 读书 更 廉价 的 娱乐
- Mọi người đều cho rằng không có trò giải trí nào rẻ hơn việc đọc sách.
- 编纂 汉语 大词典
- biên soạn đại từ điển Hán ngữ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 永乐大典
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 永乐大典 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
典›
大›
永›