Đọc nhanh: 求道于盲 (cầu đạo ư manh). Ý nghĩa là: xem 問道於 盲 | 问道于 盲.
Ý nghĩa của 求道于盲 khi là Thành ngữ
✪ xem 問道於 盲 | 问道于 盲
see 問道於盲|问道于盲 [wèn dào yú máng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求道于盲
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 取悦于 当道
- lấy lòng người nắm quyền
- 难道 你 可以 跟 盲鳗 称兄道弟 吗
- Nhưng bạn có thể làm quen với một con hagfish không?
- 他 的 要求 太 霸道 了
- Yêu cầu của anh ấy quá ngang ngược.
- 这道题 难于 那道题
- Câu này khó hơn câu kia.
- 因 占用 盲道 而 被 罚款
- Vì chiếm dụng lối đi cho người khiếm thị nên bị phạt tiền.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 我 终于 明白 了 这个 道理
- Tôi cuối cùng cũng hiểu được đạo lý này.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 我 祈求 你 拯救 卡特 · 赖特 于 死刑
- Tôi chỉ cầu mong bạn ngăn điều này xảy ra với Carter Wright.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 电视 上 有 关于 灾难 的 特别 报道
- Trên tivi có bản tin đặc biệt về thảm họa.
- 这 条 渠道 用于 灌溉 农田
- Kênh này được dùng để tưới tiêu cho cánh đồng.
- 市场 上 供大于求
- Trên thị trường, cung lớn hơn cầu.
- 我 设法 自立 而 不 求助于 我 的 父母
- Tôi cố gắng tự lập mà không cần sự giúp đỡ từ cha mẹ của tôi.
- 由于 你方 未说明 必要 的 规格 要求 , 我方 无法 报盘
- Do bạn chưa nêu các thông số kỹ thuật cần thiết nên chúng tôi không thể đưa ra đề nghị.
- 他 敢于 追求 成功 目标
- Anh ấy dám theo đuổi mục tiêu thành công.
- 你 与其 要 他 减价 还 不如 求助于 一棵树
- Thay vì yêu cầu anh ta giảm giá, bạn nên tìm sự trợ giúp từ một cái cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 求道于盲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求道于盲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
求›
盲›
道›