Đọc nhanh: 大典 (đại điển). Ý nghĩa là: lễ lớn; lễ mừng; lễ kỷ niệm; lễ. Ví dụ : - 开国大典 lễ thành lập nước.
Ý nghĩa của 大典 khi là Danh từ
✪ lễ lớn; lễ mừng; lễ kỷ niệm; lễ
隆重的典礼 (指国家举行的)
- 开国大典
- lễ thành lập nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大典
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 开业庆典 上 , 大家 载歌载舞
- Tại buổi khai trương, mọi người hát hò nhảy múa.
- 开国大典
- lễ thành lập nước.
- 开国大典
- lễ thành lập nước.
- 《 永乐 大典 》 副本
- phó bản "Vĩnh Lạc Đại Điển"
- 编纂 汉语 大词典
- biên soạn đại từ điển Hán ngữ
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 我们 参加 了 开国大典
- Chúng tôi đã tham gia lễ khai quốc.
- 那场 结婚典礼 十分 盛大
- Lễ cưới diễn ra rất hoành tráng.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大典
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大典 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm典›
大›