Đọc nhanh: 水陆两用飞机 (thuỷ lục lưỡng dụng phi cơ). Ý nghĩa là: Máy bay lưỡng dụng trên nước trên bầu trời.
Ý nghĩa của 水陆两用飞机 khi là Danh từ
✪ Máy bay lưỡng dụng trên nước trên bầu trời
水陆两用飞机(aircraft used in land or water):顾名思义,水陆都能够运用其能力,两用不等于两栖,因此分为两大类型。陆栖型水陆两用飞机和水陆两栖飞机。前者为初期类型,后者为现在的主流类型。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水陆两用飞机
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 用 飞机 布雷
- dùng máy bay rải mìn
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 飞机 正在 着陆
- Máy bay đang hạ cánh.
- 从 飞机 上能 看到 陆地
- Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 飞机 脱班 了 两个 小时
- chuyến bay chậm hai tiếng đồng hồ.
- 抽水机 坏 了 , 暂时 用 人工 车水
- máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.
- 用 雷达 定位 飞机 位置
- Dùng radar xác định vị trí máy bay.
- 飞机 的 两翼
- hai cánh máy bay.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 飞机 仪表 用 钻石
- Thiết bị máy bay dùng chân kính.
- 飞机 在 树林子 上空 兜 了 两个 圈子 就 飞 走 了
- máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.
- 宇航员 都 用 这个 打 飞机
- Các phi hành gia sử dụng nó để thủ dâm.
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
- 我们 从 飞机 上 看到 陆地
- Chúng tôi nhìn thấy đất liền từ trên máy bay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水陆两用飞机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水陆两用飞机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
机›
水›
用›
陆›
飞›