水族池加热器 shuǐzú chí jiārè qì

Từ hán việt: 【thuỷ tộc trì gia nhiệt khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水族池加热器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ tộc trì gia nhiệt khí). Ý nghĩa là: Thiết bị sưởi bể cá cảnh; Thiết bị sưởi bể nuôi loài thuỷ sinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水族池加热器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水族池加热器 khi là Danh từ

Thiết bị sưởi bể cá cảnh; Thiết bị sưởi bể nuôi loài thuỷ sinh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水族池加热器

  • - 车上 chēshàng yǒu 座椅 zuòyǐ 加热器 jiārèqì

    - Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.

  • - 变压器 biànyāqì de 功用 gōngyòng 就是 jiùshì 电力 diànlì cóng 一种 yīzhǒng 电压 diànyā 改变 gǎibiàn 为加 wèijiā 一种 yīzhǒng 电压 diànyā

    - Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.

  • - 师傅 shīfu 帮忙 bāngmáng 安装 ānzhuāng le 热水器 rèshuǐqì

    - Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.

  • - shuǐ cóng 贮水池 zhùshuǐchí 缓缓 huǎnhuǎn 流出 liúchū

    - Nước (từ bể chứa nước) chảy ra chậm rãi.

  • - shuǐ 加热 jiārè huì 化成 huàchéng 水蒸气 shuǐzhēngqì

    - Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.

  • - cóng 热水瓶 rèshuǐpíng dào chū 热水 rèshuǐ

    - Cô ấy đổ nước nóng từ bình nước nóng.

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 胸怀 xiōnghuái de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 滔滔 tāotāo de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh

  • - yào 加紧 jiājǐn 修筑 xiūzhù 堤坝 dībà 以防 yǐfáng 水患 shuǐhuàn

    - phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.

  • - 池水 chíshuǐ 明澈如镜 míngchèrújìng

    - nước hồ trong như mặt gương.

  • - ( 欧洲 ōuzhōu 大陆 dàlù 人有 rényǒu 性生活 xìngshēnghuó 英国人 yīngguórén yǒu 热水瓶 rèshuǐpíng

    - Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.

  • - 如制 rúzhì xiāng 草药 cǎoyào 咸鸭蛋 xiányādàn fèi 滚开 gǔnkāi 水后 shuǐhòu 加入 jiārù 八角 bājiǎo 花椒 huājiāo 茴香 huíxiāng

    - Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.

  • - 离开 líkāi 水池 shuǐchí

    - Dọn dẹp khu vực hồ bơi!

  • - 水温 shuǐwēn 热点 rèdiǎn ér

    - hâm nước nóng một chút

  • - 喷水池 pēnshuǐchí 开始 kāishǐ 喷水 pēnshuǐ le 景象 jǐngxiàng 真是 zhēnshi 如梦如幻 rúmèngrúhuàn

    - Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ

  • - shuǐ 加热 jiārè 成为 chéngwéi 蒸汽 zhēngqì 冷却 lěngquè 成为 chéngwéi bīng

    - Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.

  • - 这种 zhèzhǒng 太阳能 tàiyangnéng 热水器 rèshuǐqì 易于 yìyú 建造 jiànzào 操作 cāozuò

    - Bình nước nóng năng lượng mặt trời này rất dễ xây dựng và vận hành.

  • - 你家 nǐjiā yǒu 热水器 rèshuǐqì ma

    - Nhà bạn có bình nóng lạnh không?

  • - 泡面 pàomiàn zhǐ 需要 xūyào 加热 jiārè shuǐ

    - Mì ăn liền chỉ cần thêm nước nóng.

  • - 通过 tōngguò 管道 guǎndào 热水 rèshuǐ cóng 锅炉 guōlú 输送到 shūsòngdào 散热器 sànrèqì

    - Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水族池加热器

Hình ảnh minh họa cho từ 水族池加热器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水族池加热器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phương 方 (+7 nét)
    • Pinyin: Còu , Zòu , Zú
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu , Tộc
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOOK (卜尸人人大)
    • Bảng mã:U+65CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Chè , Chí , Tuó
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:丶丶一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPD (水心木)
    • Bảng mã:U+6C60
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao