Đọc nhanh: 气阀(风扇)故障 (khí phiệt phong phiến cố chướng). Ý nghĩa là: Van hơi (quạt gió) có vấn đề.
Ý nghĩa của 气阀(风扇)故障 khi là Danh từ
✪ Van hơi (quạt gió) có vấn đề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气阀(风扇)故障
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 风水宝地 ( 风水 好 的 地方 )
- nơi có phong thuỷ tốt.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 大名鼎鼎 ( 名气 很大 )
- tiếng tăm lừng lẫy
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 裙带风 ( 搞 裙带关系 的 风气 )
- tác phong cạp váy (tìm cách lợi dụng quan hệ phụ nữ).
- 无缘无故 ( 没有 缘故 )
- không duyên không cớ; vô duyên vô cớ.
- 故弄 狡狯 ( 故意 迷惑 人 )
- cố ý bịp người.
- 奉行故事 ( 按 老规矩 办事 )
- làm theo những qui tắc cũ.
- 春行 夏令 ( 春天 的 气候 像 夏天 )
- khí hậu hè giữa mùa xuân.
- 冬行春令 ( 冬天 的 气候 像 春天 )
- trời mùa đông mà như mùa xuân.
- 春行 冬令 ( 春天 的 气候 像 冬天 )
- thời tiết mùa xuân như mùa đông.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 怫 郁 ( 郁闷 气愤 )
- lo buồn
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气阀(风扇)故障
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气阀(风扇)故障 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扇›
故›
气›
阀›
障›
风›