Đọc nhanh: X电机超速故障 (điện cơ siêu tốc cố chướng). Ý nghĩa là: Motor trục X vượt quá tốc độ cho phép.
Ý nghĩa của X电机超速故障 khi là Danh từ
✪ Motor trục X vượt quá tốc độ cho phép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến X电机超速故障
- 清除 高速公路 上 的 障碍
- Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 请速 将 详情 电告 中央
- xin hãy đánh điện báo cáo tình hình cặn kẽ lên trung ương ngay.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 超 音速
- tốc độ siêu âm.
- 糟糕 ! 手机 没电 了
- Toang rồi, Điện thoại hết pin rồi.
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 电动机
- mô-tơ
- 火车 因 轨道 故障 发生 了 出轨
- Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.
- 我 不 知道 胡椒 喷雾 出 什么 故障 了
- Tôi không biết mình đã làm gì với bình xịt hơi cay.
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 你 拍电影 不能 照搬 别人 的 故事
- Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.
- 电路系统 出 了 故障
- Hệ thống điện đã bị trục trặc.
- 因 线路 故障 而 停电
- Do sự cố đường dây mà mất điện.
- 电话线 经常出现 故障
- Đường dây điện thoại thường xuyên gặp sự cố.
- 由于 发动机 故障 , 这些 汽车 必须 召回
- Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ X电机超速故障
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa X电机超速故障 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm故›
机›
电›
超›
速›
障›