Đọc nhanh: 气孔 (khí khổng). Ý nghĩa là: khí khổng (thực), lỗ khí; lỗ hơi (động), phần rỗng (giữa các vật đúc). Ví dụ : - 通气孔 lỗ thông gió
Ý nghĩa của 气孔 khi là Danh từ
✪ khí khổng (thực)
植物体表皮细胞之间的小孔,开口的大小可以自行调节,是植物体和外界交换气体的出入口主要分布在叶子的背面,用显微镜才能看见
- 通气孔
- lỗ thông gió
✪ lỗ khí; lỗ hơi (động)
昆虫等陆栖的节肢动物呼吸器官的一部分,在身体的表面,是空气的出入口也叫气孔
✪ phần rỗng (giữa các vật đúc)
铸件内部的空洞,是铸造过程中产生的气体或卷入的空气造成的有气孔的铸件质量不高,甚至是废品也叫气眼
✪ lỗ thông gió; lỗ thoát không khí
建筑物或其他物体上用来使空气或其他气体通过的孔也叫气眼
✪ lỗ thông hơi
建筑物或其他物体上用来使空气或其他气体通过的孔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气孔
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 通气孔
- lỗ thông gió
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气孔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气孔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孔›
气›