Đọc nhanh: 气急 (khí cấp). Ý nghĩa là: thở gấp. Ví dụ : - 气急败坏 hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
Ý nghĩa của 气急 khi là Động từ
✪ thở gấp
呼吸急促,上气不接下气,多由缺氧、情绪紧张等引起
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气急
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 要 沉得住气 , 不能 着急
- Phải giữ bình tĩnh, không được vội.
- 气温 急剧下降
- Nhiệt độ tụt xuống nhanh chóng.
- 你 的 脾气 太 急躁 了
- Tính khí của bạn quá là luống cuống rồi.
- 大家 都 嫌 他 脾气 太急
- Mọi người đều chê anh ấy nóng tính quá.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm急›
气›