Đọc nhanh: 气候变化 (khí hậu biến hoá). Ý nghĩa là: khí hậu thay đổi. Ví dụ : - 这里气候变化无常。 ở đây khí hậu thay đổi thất thường.
Ý nghĩa của 气候变化 khi là Từ điển
✪ khí hậu thay đổi
climate change
- 这里 气候 变化无常
- ở đây khí hậu thay đổi thất thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气候变化
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 天气 反复 变化
- Thời tiết thay đổi liên tục.
- 天气 不断 变化
- Thời tiết liên tục thay đổi.
- 气候变化 问题 日益加剧
- Vấn đề biến đổi khí hậu ngày càng trở nên nghiêm trọng.
- 气候变化 自古以来 被 看成 天灾
- Biến đổi khí hậu từ lâu đã được coi là một thảm họa tự nhiên.
- 基于 天气 变化 , 推迟 了 活动
- Dựa vào sự thay đổi thời tiết, chúng tôi đã hoãn hoạt động.
- 天气 变化 得 很快
- Thời tiết thay đổi rất nhanh.
- 这里 气候 变化无常
- ở đây khí hậu thay đổi thất thường.
- 天气 有 很大 的 变化
- Thời tiết có sự thay đổi lớn.
- 气候 的 变化 影响 农业
- Sự thay đổi khí hậu ảnh hưởng đến nông nghiệp.
- 最近 天气 变化很大
- Thời tiết gần đây đã thay đổi rất nhiều.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 请 密切注意 天气 变化
- Xin hãy để ý kỹ đến sự thay đổi của thời tiết.
- 这 几天 的 气候 变化很大
- Khí hậu mấy ngày nay thay đổi rất lớn.
- 气候变化 正在 走向 极端
- Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气候变化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气候变化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
化›
变›
气›