jiàn

Từ hán việt: 【kiện.kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiện.kiến). Ý nghĩa là: quả cầu; quả kiện. Ví dụ : - 。 Môn thể thao tôi thích nhất là đá cầu.. - đá cầu lông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quả cầu; quả kiện

(毽儿) 毽子

Ví dụ:
  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 运动 yùndòng shì 踢毽子 tījiànzi

    - Môn thể thao tôi thích nhất là đá cầu.

  • - 踢毽子 tījiànzi

    - đá cầu lông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 踢毽子 tījiànzi

    - đá cầu lông.

  • - 毽子 jiànzi hěn gāo

    - Anh ấy đá quả cầu lên rất cao.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 运动 yùndòng shì 踢毽子 tījiànzi

    - Môn thể thao tôi thích nhất là đá cầu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毽

Hình ảnh minh họa cho từ 毽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiện
    • Nét bút:ノ一一フフ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HUNKQ (竹山弓大手)
    • Bảng mã:U+6BFD
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp