Đọc nhanh: 毛线和粗纺毛纱 (mao tuyến hoà thô phưởng mao sa). Ý nghĩa là: Sợi và chỉ len.
Ý nghĩa của 毛线和粗纺毛纱 khi là Danh từ
✪ Sợi và chỉ len
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛线和粗纺毛纱
- 这个 毛线 团 很团
- Cuộn len này rất tròn.
- 她 把 毛线 团成 了 一团
- Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.
- 一团 毛线
- một nắm chỉ.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 他 拿 了 一卷 毛线
- Anh ấy lấy một cuộn len.
- 这件 衣服 是 纯羊毛 的 , 还是 羊毛 与 尼龙 混纺 的 ?
- Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?
- 软和 的 羊毛
- lông cừu mềm mại.
- 那有 几 绞 毛线
- Ở đó có mấy cuộn len.
- 把 毛线 缠成球
- Quấn sợi len thành quả bóng.
- 他 的 眉毛 很粗
- Lông mày của anh ấy rất rậm.
- 这是 羊毛 大衣 , 很 暖和
- Đây là chiếc áo khoác lông cừu, rất ấm.
- 和 那天 没有 半 毛钱 的 关系
- không liên quan gì đến ngày hôm đó hết.
- 这件 毛衣 很 暖和
- Áo len này rất ấm áp.
- 厚厚的 毛衣 非常 暖和
- Áo len dày vô cùng ấm áp.
- 买 了 一 绞 毛线
- Mua một cuộn len.
- 毛线 质量 不错
- Sợi len chất lượng không tệ.
- 这种 毛线 色 太浅
- Màu của sợi len này quá nhạt.
- 他 的 眉毛 显得 浓黑 粗重
- lông mày anh ta đậm đen.
- 这件 毛线衣 再 打 几针 该 收口 了 吧
- chiếc áo len này đan thêm vài mũi nữa phải chiết rồi nhỉ?
- 妈妈 用心 纺着 毛线
- Mẹ đang chăm chỉ kéo sợi len.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛线和粗纺毛纱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛线和粗纺毛纱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
毛›
粗›
纱›
纺›
线›