Đọc nhanh: 反比例 (phản bí lệ). Ý nghĩa là: tỷ lệ nghịch; phản tỷ lệ.
Ý nghĩa của 反比例 khi là Danh từ
✪ tỷ lệ nghịch; phản tỷ lệ
两个量 (a和b) ,如果其中的一个量 (a) 扩大到若干倍,另一个量 (b) 反而缩小到原来的若干分之一,或一个量 (a) 缩小到原来的若干分之一,另一个量 (b) 反而扩大到若干倍,这两个量的变化关系叫 做反比例
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反比例
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 这座 建筑 的 比例 协调
- Tỷ lệ của tòa nhà hài hòa.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 酬金 将 与 工作量 成 比例
- Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.
- 男孩 和 女孩 的 比例 是 3 比 1
- Tỉ lệ nam và nữ là 3:1.
- 在 这里 , 女生 的 比例 是 60
- Ở đây tỷ lệ nữ sinh là 60%.
- 前景 中 的 马画 得 不成比例
- Bức tranh con ngựa trong cảnh quan không được vẽ tỷ lệ.
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
- 他 画 的 人物 比例 准确
- Nhân vật anh ấy vẽ tỷ lệ chuẩn xác.
- 他们 的 反应 比较 负面
- Phản ứng của họ khá tiêu cực.
- 在 我们 班 , 女生 的 比例 较大
- Ở lớp tôi, tỷ lệ nữ sinh khá lớn.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 性别 比例 在 学校 中 平衡
- Tỷ lệ giới tính ở trường học cân bằng.
- 男生 和 女生 的 比例 是 2 3
- Tỷ lệ nam và nữ là 2:3
- 老师 和 学生 的 比例 是 1 8
- Tỷ lệ giữa giáo viên và học sinh là 1:8.
- 今昔对比 , 反差 强烈
- so sánh xưa và nay, tương phản xấu đẹp càng rõ.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反比例
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反比例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm例›
反›
比›