Đọc nhanh: 殴打罪 (ẩu đả tội). Ý nghĩa là: tấn công và pin (luật). Ví dụ : - 以殴打罪逮捕他 Đặt anh ta để tấn công và pin.
Ý nghĩa của 殴打罪 khi là Danh từ
✪ tấn công và pin (luật)
assault and battery (law)
- 以 殴打 罪 逮捕 他
- Đặt anh ta để tấn công và pin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殴打罪
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 被 人 殴打
- bị người ta đánh.
- 以 殴打 罪 逮捕 他
- Đặt anh ta để tấn công và pin.
- 别调 他人 打架斗殴
- Đừng xúi giục người khác đánh nhau.
- 互相 殴打
- đánh lộn nhau.
- 这个 行动 是 打击犯罪 的 一种 手段
- Hành động này là một thủ đoạn đả kích tội phạm.
- 狠 狠 打击 各种 犯罪分子
- Nghiêm khắc đánh vào các phần tử tội phạm.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 殴打罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殴打罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
殴›
罪›