Đọc nhanh: 同途殊归 (đồng đồ thù quy). Ý nghĩa là: cùng một con đường ra, những con đường khác nhau trở lại.
Ý nghĩa của 同途殊归 khi là Danh từ
✪ cùng một con đường ra, những con đường khác nhau trở lại
same road out, different ones back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同途殊归
- 我 的 同学 叫 阿轲
- Bạn học tôi tên là Kha.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 街角 亮 照亮 了 归途
- Ánh sáng ở góc phố chiếu sáng con đường về.
- 他 刚 打 长途 同一个 朋友 通了 话
- anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.
- 把 性质 相同 的 问题 归为 一类
- Quy các vấn đề cùng tính chất thành một loại.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同途殊归
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同途殊归 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
归›
殊›
途›