Hán tự: 殉
Đọc nhanh: 殉 (tuẫn.tuận). Ý nghĩa là: tuẫn táng (chôn theo người chết), chết cho lý tưởng; hi sinh cho sự nghiệp; hi sinh. Ví dụ : - 他愿意殉葬。 Anh ấy tình nguyện tuẫn táng.. - 殉葬习俗古已有之。 Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.. - 她为爱殉情。 Cô ấy hi sinh vì tình yêu.
Ý nghĩa của 殉 khi là Động từ
✪ tuẫn táng (chôn theo người chết)
殉葬
- 他 愿意 殉葬
- Anh ấy tình nguyện tuẫn táng.
- 殉葬 习俗 古已有之
- Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.
✪ chết cho lý tưởng; hi sinh cho sự nghiệp; hi sinh
因为维护某种事物或追求某种理想而牺牲自己的生命
- 她 为 爱 殉情
- Cô ấy hi sinh vì tình yêu.
- 他 为国 殉难
- Anh ấy hi sinh vì nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殉
- 她 为 爱 殉情
- Cô ấy hi sinh vì tình yêu.
- 以身殉职
- hi sinh vì nhiệm vụ
- 他 愿意 殉葬
- Anh ấy tình nguyện tuẫn táng.
- 殉葬 习俗 古已有之
- Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 他 为国 殉难
- Anh ấy hi sinh vì nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 殉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm殉›