xùn

Từ hán việt: 【tuẫn.tuận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuẫn.tuận). Ý nghĩa là: tuẫn táng (chôn theo người chết), chết cho lý tưởng; hi sinh cho sự nghiệp; hi sinh. Ví dụ : - 。 Anh ấy tình nguyện tuẫn táng.. - 。 Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.. - 。 Cô ấy hi sinh vì tình yêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tuẫn táng (chôn theo người chết)

殉葬

Ví dụ:
  • - 愿意 yuànyì 殉葬 xùnzàng

    - Anh ấy tình nguyện tuẫn táng.

  • - 殉葬 xùnzàng 习俗 xísú 古已有之 gǔyǐyǒuzhī

    - Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.

chết cho lý tưởng; hi sinh cho sự nghiệp; hi sinh

因为维护某种事物或追求某种理想而牺牲自己的生命

Ví dụ:
  • - wèi ài 殉情 xùnqíng

    - Cô ấy hi sinh vì tình yêu.

  • - 为国 wèiguó 殉难 xùnnàn

    - Anh ấy hi sinh vì nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - wèi ài 殉情 xùnqíng

    - Cô ấy hi sinh vì tình yêu.

  • - 以身殉职 yǐshēnxùnzhí

    - hi sinh vì nhiệm vụ

  • - 愿意 yuànyì 殉葬 xùnzàng

    - Anh ấy tình nguyện tuẫn táng.

  • - 殉葬 xùnzàng 习俗 xísú 古已有之 gǔyǐyǒuzhī

    - Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.

  • - 殉教 xùnjiào 行为 xíngwéi shì 无德无能 wúdéwúnéng zhě 可以 kěyǐ 一举成名 yījǔchéngmíng de 惟一 wéiyī 途径 tújìng

    - Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.

  • - 为国 wèiguó 殉难 xùnnàn

    - Anh ấy hi sinh vì nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 殉

Hình ảnh minh họa cho từ 殉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+6 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tuẫn , Tuận
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNPA (一弓心日)
    • Bảng mã:U+6B89
    • Tần suất sử dụng:Trung bình