Đọc nhanh: 死面 (tử diện). Ý nghĩa là: mì chưa lên men; mì chưa chua. Ví dụ : - 烙死面饼。 nướng bánh mì chưa lên men.
Ý nghĩa của 死面 khi là Danh từ
✪ mì chưa lên men; mì chưa chua
(死面儿) 加水调和后未经发酵的面
- 烙死 面饼
- nướng bánh mì chưa lên men.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死面
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 烙死 面饼
- nướng bánh mì chưa lên men.
- 他 由 於 死要面子 而 不肯 接受 帮助
- Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.
- 面对 死亡 , 他 很 坦然
- Đối mặt với cái chết, anh ấy rất bình thản.
- 用作 做 暗疮 面膜 和 磨砂膏 , 可 去死皮
- Được sử dụng làm mặt nạ trị mụn và tẩy tế bào chết, có thể tẩy tế bào chết
- 他 情愿 死 , 也 不 在 敌人 面前 屈服
- thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.
- 外面 一直 在 闹 , 烦死 了
- Bên ngoài vẫn luôn ồn ào, chán chết đi được.
- 有些 时候 你 所 面对 的 可是 死路一条
- Đôi khi những gì bạn phải đối mặt là ngõ cụt.
- 这些 坏死 组织 都 藏 在 下面
- Đó là tất cả các mô hoại tử ẩn bên dưới.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 死面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm死›
面›