Đọc nhanh: 死不冥目 (tử bất minh mục). Ý nghĩa là: cũng được viết 死不瞑目, chết nhưng không chịu nhắm mắt (thành ngữ); chết với một sự than phiền còn lại.
Ý nghĩa của 死不冥目 khi là Thành ngữ
✪ cũng được viết 死不瞑目
also written 死不瞑目
✪ chết nhưng không chịu nhắm mắt (thành ngữ); chết với một sự than phiền còn lại
dead but will not close the eyes (idiom); to die with a remaining grievance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死不冥目
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 好 死 不 死 我 很会 跳绳
- Thật may mắn vì tớ rất giỏi nhảy dây
- 死不瞑目
- chết không nhắm mắt.
- 宁死不屈
- thà chết không hàng
- 民不畏死 , 奈何 以死惧 之
- dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?
- 半死不活
- sống dở chết dở
- 贼心不死
- tà tâm chưa chừa
- 至死不悔
- đến chết không hối hận
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 宁死不屈
- Thà chết chứ không chịu khuất phục.
- 吓 不 死 你
- Không làm bạn sợ chết được đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 死不冥目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死不冥目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
冥›
死›
目›