Đọc nhanh: 武侯祠 (vũ hầu từ). Ý nghĩa là: đài tưởng niệm Gia Cát Lượng 諸葛亮 | 诸葛亮 (nhiều người trong số họ ở các thị trấn khác nhau), đề cập đến thu hút khách du lịch ở Thành Đô 成都.
✪ đài tưởng niệm Gia Cát Lượng 諸葛亮 | 诸葛亮 (nhiều người trong số họ ở các thị trấn khác nhau)
memorial hall to Zhuge Liang 諸葛亮|诸葛亮 (many of them in different town)
✪ đề cập đến thu hút khách du lịch ở Thành Đô 成都
refers to tourist attraction in Chengdu 成都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武侯祠
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 我 是 侯默 · 辛普森
- Tôi là Homer Simpson.
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 思想 武器
- vũ khí tư tưởng
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 侯 的 生活 奢华
- Cuộc sống của nhà quyền quý rất xa hoa.
- 相去 步武
- Đi cách nhau một bước chân.
- 相去 步武
- đi cách nhau một bước chân
- 步武 前贤
- noi theo đấng hiền tài xưa
- 这位 武生 功底 很 扎实
- Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.
- 解除武装
- giải trừ vũ trang.
- 武装 对抗
- vũ trang chống đối
- 全副武装
- vũ trang đầy đủ.
- 武装泅渡
- bơi vũ trang.
- 武装力量
- lực lượng vũ trang
- 自 4 月 8 日 武汉 解封 以来 , 很多 人 在 小吃店 排队
- Kể từ khi lệnh phong tỏa ở Vũ Hán được dỡ bỏ vào ngày 8/4, nhiều người đã xếp hàng tại các quán ăn nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 武侯祠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武侯祠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侯›
武›
祠›