Đọc nhanh: 正数 (chánh số). Ý nghĩa là: số dương.
Ý nghĩa của 正数 khi là Danh từ
✪ số dương
大于零的数,如 + 3,+ 0.25
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正数
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 她 正在 数票
- Cô ấy đang đếm vé.
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 正如 数据 所示
- Đúng như số liệu đã chỉ ra.
- 正切 函数
- hàm tang
- 他 正在 为 数学考试 做 准备
- Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi toán.
- 我们 先 加上 正数
- Chúng ta cộng số dương trước.
- 正弦 函数
- hàm sin
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 我们 正在 使用 的 计算机 大多数 是 数字 计算机
- Hầu hết các máy tính mà chúng ta đang sử dụng là máy tính số.
- 他 正在 倒数 到 零
- Anh ấy đang đếm ngược đến không.
- 正数 在 零 的 右边
- Số dương nằm bên phải số 0.
- 科学家 们 正在 收集 数据
- Các nhà khoa học đang thu thập dữ liệu.
- 地震 专家 正在 监测数据
- Các chuyên gia địa chấn đang thu thập và phân tích dữ liệu.
- 最后 核对 材料 , 修正 了 一些 数字
- tài liệu đối chiếu lần cuối đã đính chính một số con số.
- 如 签发 一套 一份 以上 的 正本 , 应 注明 正本 份数
- Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›
正›